Bạn sẽ học được gì


  • Khóa học dành cho các bạn
    - mất gốc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
    - xây dựng nền móng tiếng Anh vững chắc để bắt đầu luyện thi IELTS

    Ngữ pháp chính là “xương sống” của bất kỳ một ngôn ngữ nào, và tiếng Anh cũng không là ngoại lệ. Đặc biệt trong một kỳ thi quan trọng như IELTS, ngữ pháp thậm chí được coi là một trong 4 tiêu chí quan trọng để đánh giá kỹ năng Nói và Viết của bạn.

    Bên cạnh đó, nếu với kỹ năng Đọc & Nghe, nếu bạn không nắm chắc ngữ pháp thì bạn cũng sẽ khó có thể hiểu được nội dung của bài thi, từ đó dẫn đến việc làm bài không như mong muốn.

    Sau khóa học bạn sẽ: 
    - Vận dụng ngữ pháp hiệu quả để nắm được các thông tin chính xác trong bài Nghe và Đọc IELTS
    - Tự tin sử dụng đa dạng các cấu trúc ngữ pháp cơ bản và nâng cao một cách chính xác trong bài thi Nói và Viết IELTS

Giới thiệu khóa học

Khóa học dành cho các bạn
- mất gốc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
- xây dựng nền móng tiếng Anh vững chắc để bắt đầu luyện thi IELTS

Nội dung khóa học

  • PRESENT SIMPLE
  • IPA_THE INTERNATIONAL PHONETIC ALPHABET 3:23
  • S / ES ENDING SPELLING & PRONUNCIATION
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • PRESENT CONTIUOUS
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • PRESENT PERFECT
  • ED ENDING PRONUNCIATION
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • PRESENT PERFECT CONTIUOUS
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • PAST SIMPLE
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • PAST CONTINUOUS
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • PAST PERFECT
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • PAST PERFECT CONTINUOUS
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • EXERCISE 6
  • THE FUTURE SIMPLE
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • EXERCISE 6
  • EXERCISE 7
  • THE FUTURE CONTINUOUS
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • THE FUTURE PERFECT
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • THE FUTURE PERFECT CONTINUOUS
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • NEAR FUTURE TENSE
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • VERB TENSES
  • EXERCISE 6
  • EXERCISE 7
  • EXERCISE 8
  • NOUNS
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • EXERCISE 6
  • ARITCLES
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • EXERCISE 6
  • QUANTIFIERS
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • PRONOUNS
  • EXERCISE 1
  • EXERCISE 2
  • EXERCISE 3
  • EXERCISE 4
  • EXERCISE 5
  • ADJECTIVES
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • ADVERBS
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Exercise 5
  • COMPARISONS
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Exercise 5
  • VERBS
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Exercise 5
  • Exercise 6
  • PREPOSITIONS
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Exercise 5
  • CONJUCTIONS
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Exercise 5
  • CONDITIONALS
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Exercise 5
  • Exercise 6
  • Exercise 7
  • RELATIVE CLAUSES
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Exercise 5
  • PASSIVE VOICE
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Exercise 5
  • Reported speech
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Exercise 5
  • Subject–Verb Agreement
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Inversion
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Exercise 4
  • Stress
  • Listening for Stress in Compound Words
  • Exercise 1
  • Exercise 2
  • Exercise 3
  • Intonation
  • Listening for Intonation in Questions and Answers
  • Listening for Falling and Rising Intonation
  • Listening for Sentence Stress and Rhythm
  • Listening for Intonation: The Fox and the Grapes by Aesop
  • LINKING SOUNDS - ELISION
  • Linking sounds - practice

Thông tin giảng viên

Katie Hoàng
101 Học viên 24 Khóa học

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

Khóa học liên quan

IELTS FOUNDATION (5.5 - 6.0 IELTS)
Katie Hoàng
(0) 2 Học viên
399.000đ
599.000đ
(-34%)
30 CHỦ ĐỀ THƯỜNG GẶP NHẤT TRONG IELTS SPEAKING
Katie Hoàng
(0) 5 Học viên
59.000đ
399.000đ
(-86%)
CAMBRIDGE IELTS PRACTICE TEST
Katie Hoàng
(0) 5 Học viên
49.000đ
200.000đ
(-76%)
CAMBRIDGE IELTS 18
Katie Hoàng
(0) 0 Học viên
49.000đ
200.000đ
(-76%)
299.000 499.000 -41%
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 3 phút
Giáo trình: 191 Bài học
Giới hạn thời gian học: 6 tháng
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC